Characters remaining: 500/500
Translation

dot product

Academic
Friendly

Từ "dot product" (tíchhướng) một thuật ngữ trong toán học, đặc biệt trong đại số tuyến tính hình học. được định nghĩa một phép toán giữa hai véc , cho ra một sốhướng (hay một số thực) thay vì một véc khác.

Định nghĩa:

Dot product phép tính giữa hai véc , được tính bằng cách nhân các thành phần tương ứng của hai véc với nhau sau đó cộng tất cả các kết quả lại. Kết quả của dot product một số thực.

Công thức:

Nếu bạn hai véc : - A = (a1, a2, a3) - B = (b1, b2, b3)

dụ:
  1. Nếu A = (1, 2, 3) B = (4, 5, 6), thì: [ A \cdot B = (1 \cdot 4) + (2 \cdot 5) + (3 \cdot 6) = 4 + 10 + 18 = 32 ]

  2. Trong không gian 2 chiều, nếu C = (3, 4) D = (1, 2), thì: [ C \cdot D = (3 \cdot 1) + (4 \cdot 2) = 3 + 8 = 11 ]

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong vật : Dot product được sử dụng để tính công (work) trong học. Công được tính bằng cách nhân lực với khoảng cách theo hướng của lực.
  • Trong học máy (machine learning): Dot product một phần quan trọng trong việc tính toán độ tương đồng giữa các vectơ đặc trưng trong không gian nhiều chiều.
Biến thể:
  • Vector: Véc - một đối tượng toán học hướng độ dài.
  • Scalar: Sốhướng - kết quả của dot product, một số thực.
Các từ gần giống:
  • Cross product (tích hướng): Khác với dot product, cross product giữa hai véc sẽ cho ra một véc mới, không phải số.
  • Inner product: Một khái niệm tổng quát hơn, có thể được xem như là một dạng mở rộng của dot product trong không gian nhiều chiều.
Từ đồng nghĩa:
  • "Inner product" có thể được sử dụng như một từ đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh toán học.
Câu thành ngữ cụm động từ:
  • To find the dot product: Tìm tíchhướng.
  • To project a vector: Dựng hình chiếu của một véc , thường liên quan đến dot product để tính toán độ dài hình chiếu.
Kết luận:

Từ "dot product" rất quan trọng trong nhiều lĩnh vực như toán học, vật khoa học máy tính.

Noun
  1. Tích của hai Véc

Comments and discussion on the word "dot product"